Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
卿士 khanh sĩ
1
/1
卿士
khanh sĩ
Từ điển trích dẫn
1. Chức quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quan trong triều, quan ở trung ương, lo việc nước.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Gia lạc 4 - 假樂 4
(
Khổng Tử
)
•
Hoạ Khánh Hoà phủ viện Hà Xuân Hải tiên sinh hoán hồi tài chính bộ tham tri lưu giản nguyên vận - 和慶和撫院何春海先生換回財政部參知留柬原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Kinh Triệu doãn hồi hưu - 京兆尹回休
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Lãng ngâm - 浪吟
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Tiễn Niết đài Nguyễn Huy Quỳnh thăng Thanh phiên sứ - 餞臬臺阮輝璚陞清番使
(
Lê Khắc Cẩn
)
Bình luận
0